Bản vẽ thiết kế kết cầu là một phần không thể thiếu trong hồ sơ thiết kế nhà ở. Vậy, đơn giá thiết kế kết cấu nhà phố bao nhiêu tiền 1m2 và hồ sơ thiết kế kết cầu bao gồm những gì?
Đơn giá thiết kế kết cấu nhà phố
Giá thiết kế kết cấu nhà phố 2024 của chúng tôi hiện đang áp dụng cho khách hàng hiện nay là 30.000 vnđ/m2
Hồ sơ thiết kế kết cấu nhà phố, bao gồm:
1. Thuyết minh kết cấu: Các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên ngành về kết cấu: cường độ vật liệu, mác betong, quy cách gia công cốt thép, các khoảng cách bảo vệ cốt thép…
2. Mặt bằng kết cấu móng: Thể hiện giải pháp móng lựa chọn, kích thước các cấu kiện cấu tạo móng; ký hiệu cấu kiện
3. Mặt bằng, mặt cắt chi tiết cấu tạo móng: Gồm các bản vẽ thể hiện cách thức bố trí thép, đường kích các loại thép của từng cấu kiện (đài móng – bè móng, dầm – giằng móng, giằng chân tường…)
4. Mặt bằng định vị chân cột: Định vị vị trí các cột, thể hiện cách thức bố trí thép chân cột, đường kính các loại thép
5. Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt, bể nước ngầm: Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết các bể; bố trí thép
6. Các bản vẽ thống kê thép móng, cổ cột, bể phốt, bể nước ngầm: Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện
7. Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột: Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột; thể hiện số lượng, đường kính cốt thép; cách thức bố trí
8. Các bản vẽ thống kê thép cột: Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện
9. Mặt bằng kết cấu các tầng: Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng; ký hiệu từng loại dầm; kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn; cốt cao độ các sàn
10. Các bản vẽ chi tiết từng cấu kiện dầm: Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm; thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép.
11. Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp dưới): Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép
12. Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp trên): Bố trí thép lớp trên của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép
13. Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng: Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn
14. Các bản vẽ kết cấu cầu thang bộ, thang máy (nếu có): Thể hiện cách thức bố trí thép cho cầu thang; đường kính, số lượng, quy cách bố trí…
15. Các bản vẽ kết cấu các phần sảnh, mái trang trí (nếu có): Thể hiện cấu tạo phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện
16. Các bản vẽ kết cấu các cấu kiện đặc thù, lanh tô cửa, cổng: Thể hiện cấu tạo các phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện